Tổng quan
Tính năng
- Bộ xử lý loa đặt ra chuẩn mực mới cho bộ khuếch đại tiết kiệm chi phí cho các hệ thống vừa và nhỏ và màn hình sân khấu. Dòng T có thể được điều khiển và cấu hình theo nhiều cách khác nhau.
- Kiểm soát hoàn toàn bằng PC chạy Armonía.
- Điều khiển từ màn hình bảng điều khiển phía trước cho các tính năng như thu hồi cài đặt trước (cũng theo đầu ra), độ khuếch đại, độ trễ, tắt tiếng. Điều này giúp sử dụng rất dễ dàng cho các hệ thống nhỏ trong công ty cho thuê. Màn hình cũng hiển thị khoảng không khả dụng với các số dễ đọc theo dB cũng như các thông số giám sát trạng thái khác.
- Ứng dụng web. Sử dụng bất kỳ thiết bị nào có trình duyệt (ví dụ: máy tính bảng) và truy cập bộ khuếch đại thông qua điểm truy cập WiFi bên ngoài để dễ dàng điều khiển.
- Nhóm EQ nâng cao có thể điều khiển với bộ lọc cosin nâng cao
- Thư viện cài đặt trước lớn
- Khả năng tương thích cài đặt trước với Dòng X
- Bộ lọc FIR rất dài (42,6 ms)
- Kiểm soát và giám sát thông qua ArmoníaPlus
Thông số kĩ thuật
Output power per channel | |||
Output power per channel | 1500W @ 2 Ω | 1500 W @ 4 Ω | 1200 W @ 8 Ω |
Bridge mode | 3000 W @ 4 Ω | 3000 W @ 8 Ω | |
Max output voltage / current | |||
Max unclipped output voltage @8 Ω | 145 Vpeak | ||
Current | 50 Apeak |
Power supply | Universal, regulated switch mode with PFC (Power Factor Correction) | ||
Nominal power requirement | 100-240 V ±10%, 50-60 Hz | ||
Operating voltage | 90 V – 264 V | ||
Power consumption/ Current draw | |||
1/8 of max output power @ 4 Ω | 120 V: 517 W – 4.6 A | 230 V: 527 W – 2.7 A | |
Thermal dissipation | |||
1/8 of max output power @ 4 Ω | 120 V: 485 BTU/h -122.2 kcal/h | 230 V: 517 BTU/h -130.3 kcal/h |